Từ vựng tiếng Trung về tính cách

0
1920

开朗 Kāilǎng:Vui tính, cởi mở

乐观 Lèguān: Lạc quan

悲观 Bēiguān: Bi quan

外向 Wàixiàng: Hướng ngoại

内向 Nèixiàng: Hướng nội

果断 Guǒduàn; Quả quyết, quyết đoán

犹豫 Yóuyù: Ngập ngừng, do dự, phân vân

温和 Wēnhé: Hòa nhã, ôn hòa

暴躁 Bàozào: Nóng nảy

马虎/粗心 Mǎhǔ/cūxīn: Qua loa, cẩu thả

细心 Xìxīn: Tỉ mỉ

沉默 Chénmò: Trầm lặng, im lặng

大胆 Dàdǎn: Mạnh dạn

腼腆 Miǎn tiǎn: Xấu hổ, e thẹn

任性Rènxìng: Ngang bướng

软弱 Ruǎnruò: Yếu đuối, hèn yếu

大方 Dàfāng: Rộng rãi, hào phóng

小气 Xiǎoqì: Keo kiệt

谦虚 Qiānxū: Khiêm tốn

谨慎 Jǐnshèn: Cẩn thận

自私 Zìsī: Ích kỷ

傲慢 Àomàn: Ngạo mạn, kiêu căng

理智 Lǐzhì: Có lý trí

情绪化 Qíngxù huà: Dễ xúc cảm, dễ xúc động

冷静 Lěngjìng: Bình tĩnh

固执 Gùzhí: Cố chấp

幼稚 Yòuzhì: Ngây thơ

调皮/淘气 Tiáopí/táoqì: Nghịch ngợm, bướng bỉnh

听话/乖 Tīnghuà/guāi: Vâng lời, ngoan ngoãn

恶毒 Èdú: Độc ác 善良 Shànliáng: Lương thiện

暴力 Bàolì: Bạo lực

Nguồn: Newsky.edu

Xem thêm Từ vựng tiếng Trung về các loài hoa

Bình Luận