开朗 Kāilǎng:Vui tính, cởi mở
乐观 Lèguān: Lạc quan
悲观 Bēiguān: Bi quan
外向 Wàixiàng: Hướng ngoại
内向 Nèixiàng: Hướng nội
果断 Guǒduàn; Quả quyết, quyết đoán
犹豫 Yóuyù: Ngập ngừng, do dự, phân vân
温和 Wēnhé: Hòa nhã, ôn hòa
暴躁 Bàozào: Nóng nảy
马虎/粗心 Mǎhǔ/cūxīn: Qua loa, cẩu thả
细心 Xìxīn: Tỉ mỉ
沉默 Chénmò: Trầm lặng, im lặng
大胆 Dàdǎn: Mạnh dạn
腼腆 Miǎn tiǎn: Xấu hổ, e thẹn
任性Rènxìng: Ngang bướng
软弱 Ruǎnruò: Yếu đuối, hèn yếu
大方 Dàfāng: Rộng rãi, hào phóng
小气 Xiǎoqì: Keo kiệt
谦虚 Qiānxū: Khiêm tốn
谨慎 Jǐnshèn: Cẩn thận
自私 Zìsī: Ích kỷ
傲慢 Àomàn: Ngạo mạn, kiêu căng
理智 Lǐzhì: Có lý trí
情绪化 Qíngxù huà: Dễ xúc cảm, dễ xúc động
冷静 Lěngjìng: Bình tĩnh
固执 Gùzhí: Cố chấp
幼稚 Yòuzhì: Ngây thơ
调皮/淘气 Tiáopí/táoqì: Nghịch ngợm, bướng bỉnh
听话/乖 Tīnghuà/guāi: Vâng lời, ngoan ngoãn
恶毒 Èdú: Độc ác 善良 Shànliáng: Lương thiện
暴力 Bàolì: Bạo lực
Nguồn: Newsky.edu
Xem thêm Từ vựng tiếng Trung về các loài hoa