Tổng hợp hơn 100 từ vựng tiếng Trung về các loài hoa dành cho các bạn học tiếng Trung Quốc. Hãy học tên các loài hoa mà bạn yêu thích bằng tiếng Trung và cùng trao đổi với bạn bè của mình nhé.
STT | Tiếng Trung/ 中文 | Tiếng Việt/ 越南语 | Phiên Âm/ 拼音 |
1 | 花艺 | Nghệ thuật hoa | huā yì |
2 | 花瓶 | Bình hoa | huāpíng |
3 | 花盆 | Chậu hoa | huā pén |
4 | 花坛 | Luống hoa | huātán |
5 | 花架 | Giá để hoa | huājià |
6 | 花轴 | Cuống hoa | huā zhóu |
7 | 花篮 | Lẵng hoa, giỏ hoa | huālán |
8 | 花圈 | Vòng hoa, tràng hoa | huāquān |
9 | 花束 | Bó hoa | huāshù |
10 | 花托 | Đài hoa, đế hoa | huātuō |
11 | 花梗 | Cuống hoa, cọng hoa | huāgěng |
12 | 花萼 | Đài hoa, đế hoa | huā è |
13 | 花瓣 | Cánh hoa | huābàn |
14 | 花蜜 | Mật hoa | huāmì |
15 | 子房 | Bầu nhụy hoa | zǐ fáng |
16 | 花药 | Bao phấn nhị đực của hoa | huāyào |
17 | 花粉 | Phấn hoa | huāfěn |
18 | 花柱 | Ống nhị cái hoa | huāzhù |
19 | 雌蕊 | Nhụy cái | cīruǐ |
20 | 雄蕊 | Nhụy đực | xióngruǐ |
21 | 花蕊 | Nhụy hoa | huāruǐ |
22 | 花枝 | Cành hoa, cành có hoa | huāzhī |
23 | 花蕾 | Nụ hoa | huālěi |
24 | 水仙花 | Hoa thủy tiên | Shuǐxiān huā |
25 | 藏红花 | Hoa hồng tây tạng | zànghónghuā |
26 | 雏菊 | Hoa cúc non | chújú |
27 | 黄剌玫 | Hoa hồng vàng | huáng lá méi |
28 | 玫瑰 | Hoa hồng | méiguī |
29 | 金凤花 | Cây mao hương hoa vàng | jīnfènghuā |
30 | 兰花 | Hoa lan | lánhuā |
31 | 苜蓿 | Cỏ linh lăng | mùxu |
32 | 风信子 | Cây huệ dạ hương | fēng xìnzi |
33 | 百合 | Hoa bách hợp | bǎihé |
34 | 郁金香 | Hoa tulip | yùjīnxiāng |
35 | 紫罗兰 | Hoa violet | zǐluólán |
36 | 菊花 | Hoa cúc | júhuā |
37 | 雪花莲 | Hoa sen tuyết | xuěhuā lián |
38 | 梅花 | Hoa mai | méihuā |
39 | 腊梅 | Mai mùa đông | làméi |
40 | 报春梅 | Mai nghênh xuân | bào chūn méi |
41 | 山茶花 | Hoa sơn trà | shāncháhuā |
42 | 桃花 | Hoa đào | táohuā |
43 | 石榴花 | Hoa thạch lựu | shíliú huā |
44 | 大丽花 | Hoa thược dược | dàlìhuā |
45 | 夹竹桃 | Hoa giáp trúc | jià zhú táo |
46 | 丁香 | Đinh hương | dīngxiāng |
47 | 紫茉莉 | Hoa nhài tím | zǐ mòlì |
48 | 紫花地丁 | Tử hoa địa đinh | zǐhuā dì dīng |
49 | 紫丁香 | Đinh hương tím | zǐ dīngxiāng |
50 | 紫云英 | Tử vân anh | zǐ yún yīng |
51 | 紫薇 | Hoa tử vi | zǐwēi |
52 | 紫苑 | Hoa tử uyển (cúc sao) | zǐyuàn |
53 | 紫藤 | Hoa tử đằng (đằng la) | zǐténg |
54 | 三色堇 | Cây hoa bướm | sān sè jǐn |
55 | 铃兰 | Hoa linh lan | líng lán |
56 | 茉莉 | Hoa nhài | mòlì |
57 | 月季 | Cây hoa hồng | yuèjì |
58 | 蔷薇 | Hoa tường vi | qiángwēi |
59 | 牡丹 | Hoa mẫu đơn | mǔdān |
60 | 芍药 | Hoa thược dược | sháoyào |
61 | 杜鹊花 | Hoa đỗ quyên | dù què huā |
62 | 玉兰花 | Hoa ngọc lan | yùlánhuā |
63 | 金雀花 | Hoa kim tước | jīn què huā |
64 | 金钱花 | Hoa đồng tiền | jīnqián huā |
65 | 白兰花 | Hoa bạch lan | bái lán huā |
66 | 仙人掌 | Hoa xương rồng | xiānrénzhǎng |
67 | 报春花 | Hoa nghênh xuân | bào chūnhuā |
68 | 樱挑花 | Hoa anh đào | yīng tiāohuā |
69 | 睡莲 | Hoa súng | shuìlián |
70 | 子午莲 | Hoa súng | zǐwǔ lián |
71 | 萱花 | Cây hoa hiên | xuān huā |
72 | 夜来香 | Hoa dạ lai hương | yèlái xiāng |
73 | 金银花 | Hoa kim ngân | jīnyínhuā |
74 | 天竺葵 | Cây dương tú cầu | tiānzhúkuí |
75 | 风仙花 | Hoa phượng tiên | fēng xiān huā |
76 | 晚香玉 | Hoa huệ | wǎn xiāng yù |
77 | 荷花 | Hoa sen | héhuā |
78 | 虞美人 | Hoa anh túc | yú měirén |
79 | 一串红 | Hoa xô đỏ | yī chuàn hóng |
80 | 昙花 | Hoa quỳnh | tánhuā |
81 | 鸡冠花 | Hoa mào gà | jīguān huā |
82 | 番红花 | Hoa nghệ tây | fān hóng huā |
83 | 康乃馨 | Hoa cẩm chướng | Kāngnǎixīn |
84 | 牵牛花 | Hoa khiên ngưu, loa kèn | Qiān niú huā |
85 | 金盏花 | Hoa tán vàng | jīn zhǎn huā |
86 | 向日葵 | Hoa hướng dương | xiàngrìkuí |
87 | 蒲公英 | Hoa bồ công anh | púgōngyīng |
88 | 罂粟花 | Hoa anh túc | yīngsù huā |
89 | 美人蕉 | Hoa chuối | měirénjiāo |
90 | 仙客来 | Cây tiên khách lai | xiān kè lái |
91 | 兔子花 | Hoa anh thảo | tùzǐ huā |
92 | 瓜叶菊 | Hoa cúc lá dưa | guā yèjú |
93 | 十样锦 | Hoa cẩm chướng | shí yàng jǐn |
94 | 香豌豆 | Cây đậu hoa | xiāng wāndòu |
95 | 蜀葵 | Cây quỳ tứ xuyên | shǔkuí |
96 | 木芙蓉 | Hoa mộc phù dung | mùfúróng |
97 | 挂金钟 | Cây hoa vãn anh | guà jīn zhōng |
98 | 芸香 | Hoa vân hương | yúnxiāng |
99 | 剑兰 | Hoa lan kiếm | jiàn lán |
100 | 蝴蝶兰 | Hoa lan hồ điệp | húdié lán |
101 | 日光兰 | Hoa lan nhật quang | rìguāng lán |
102 | 三色紫罗兰 | Cây hoa bướm | sān sè zǐluólán |
103 | 野菊 | Cúc dại | yě jú |
104 | 野蔷薇 | Hoa tường vi dại | yě qiángwēi |
105 | 山杜鹊 | Hoa đỗ quyên núi | shān dù què |
106 | 山丹 | Cây sơn đan | shān dān |
107 | 月桂 | Cây nguyệt quế | yuèguì |
108 | 茶花 | Hoa trà | cháhuā |
109 | 龙胆 | Cỏ long đảm | lóng dǎn |
110 | 春莲 | Hoa huệ phục sinh | chūn lián |
111 | 黄莲 | Cây long đờm | huáng lián |
112 | 海棠 | Hoa hải đường | hǎitáng |
113 | 秋海棠 | Hoa hải đường mùa thu | qiūhǎitáng |
114 | 秋水仙 | Hoa thủy tiên mùa thu | qiū shuǐxiān |
115 | 喇叭花 | Hoa loa kèn | lǎbāhuā |
116 | 勿忘我 | Hoa lưu ly | wù wàngwǒ |
117 | 四时春 | Hoa hồng bốn mùa | sì shí chūn |
118 | 胭脂花 | Hoa sơn peru | yānzhī huā |
119 | 火鹤花 | Hoa hỏa lạc (lan hoàng hạc) | huǒ hè huā |
120 | 一品红 | Cây nhất phẩm hồng (cây trạng nguyên) | yīpǐnhóng |
121 | 五月花 | Hoa ngũ nguyệt | wǔ yuè huā |
122 | 千日红 | Cúc bắc nhật | qiān rì hóng |
123 | 状元红 | Hoa trạng nguyên hồng | zhuàngyuán hóng |
124 | 桂花 | Hoa quế | guìhuā |
Học từ vựng tiếng Trung về các loài hoa.
Trên đây là bảng từ vựng tiếng Trung về các loài hoa khá là đầy đủ hi vọng giúp các bạn học tiếng Trung Quốc tốt hơn. Hãy bắt đầu học từ những loài hoa phổ biến và quen thuộc đối với đời sống của bạn. Điều này sẽ giúp các bạn ghi nhớ từ mới tốt hơn.
Nguồn: Sưu tầm
Xem thêm Từ vựng tiếng Trung về tính cách
Bình Luận