Từ vựng tiếng Trung về các loài hoa

0
1778

Tổng hợp hơn 100 từ vựng tiếng Trung về các loài hoa dành cho các bạn học tiếng Trung Quốc. Hãy học tên các loài hoa mà bạn yêu thích bằng tiếng Trung và cùng trao đổi với bạn bè của mình nhé.

STT Tiếng Trung/ 中文 Tiếng Việt/ 越南语 Phiên Âm/ 拼音
1 花艺 Nghệ thuật hoa huā yì
2 花瓶 Bình hoa huāpíng
3 花盆 Chậu hoa huā pén
4 花坛 Luống hoa huātán
5 花架 Giá để hoa huājià
6 花轴 Cuống hoa huā zhóu
7 花篮 Lẵng hoa, giỏ hoa huālán
8 花圈 Vòng hoa, tràng hoa huāquān
9 花束 Bó hoa  huāshù
10 花托 Đài hoa, đế hoa huātuō
11 花梗 Cuống hoa, cọng hoa huāgěng
12 花萼 Đài hoa, đế hoa huā è
13 花瓣 Cánh hoa huābàn
14 花蜜 Mật hoa huāmì
15 子房 Bầu nhụy hoa zǐ fáng
16 花药 Bao phấn nhị đực của hoa huāyào
17 花粉 Phấn hoa huāfěn
18 花柱 Ống nhị cái hoa huāzhù
19 雌蕊 Nhụy cái cīruǐ
20 雄蕊 Nhụy đực xióngruǐ
21 花蕊 Nhụy hoa huāruǐ
22 花枝 Cành hoa, cành có hoa huāzhī
23 花蕾 Nụ hoa huālěi
24 水仙花 Hoa thủy tiên Shuǐxiān huā
25 藏红花 Hoa hồng tây tạng zànghónghuā
26 雏菊 Hoa cúc non chújú
27 黄剌玫 Hoa hồng vàng huáng lá méi
28 玫瑰 Hoa hồng méiguī
29 金凤花 Cây mao hương hoa vàng jīnfènghuā
30 兰花 Hoa lan lánhuā
31 苜蓿 Cỏ linh lăng mùxu
32 风信子 Cây huệ dạ hương fēng xìnzi
33 百合 Hoa bách hợp bǎihé
34 郁金香 Hoa tulip yùjīnxiāng
35 紫罗兰 Hoa violet zǐluólán
36 菊花 Hoa cúc júhuā
37 雪花莲 Hoa sen tuyết xuěhuā lián
38 梅花 Hoa mai méihuā
39 腊梅 Mai mùa đông làméi
40 报春梅 Mai nghênh xuân bào chūn méi
41 山茶花 Hoa sơn trà shāncháhuā
42 桃花 Hoa đào táohuā
43 石榴花 Hoa thạch lựu shíliú huā
44 大丽花 Hoa thược dược dàlìhuā
45 夹竹桃 Hoa giáp trúc jià zhú táo
46 丁香 Đinh hương dīngxiāng
47 紫茉莉 Hoa nhài tím zǐ mòlì
48 紫花地丁 Tử hoa địa đinh zǐhuā dì dīng
49 紫丁香 Đinh hương tím zǐ dīngxiāng
50 紫云英 Tử vân anh zǐ yún yīng
51 紫薇 Hoa tử vi zǐwēi
52 紫苑 Hoa tử uyển (cúc sao) zǐyuàn
53 紫藤 Hoa tử đằng (đằng la) zǐténg
54 三色堇 Cây hoa bướm sān sè jǐn
55 铃兰 Hoa linh lan líng lán
56 茉莉 Hoa nhài mòlì
57 月季 Cây hoa hồng yuèjì
58 蔷薇 Hoa tường vi qiángwēi
59 牡丹 Hoa mẫu đơn mǔdān
60 芍药 Hoa thược dược sháoyào
61 杜鹊花 Hoa đỗ quyên dù què huā
62 玉兰花 Hoa ngọc lan yùlánhuā
63 金雀花 Hoa kim tước jīn què huā
64 金钱花 Hoa đồng tiền jīnqián huā
65 白兰花 Hoa bạch lan bái lán huā
66 仙人掌 Hoa xương rồng xiānrénzhǎng
67 报春花 Hoa nghênh xuân bào chūnhuā
68 樱挑花 Hoa anh đào yīng tiāohuā
69 睡莲 Hoa súng shuìlián
70 子午莲 Hoa súng zǐwǔ lián
71 萱花 Cây hoa hiên xuān huā
72 夜来香 Hoa dạ lai hương yèlái xiāng
73 金银花 Hoa kim ngân jīnyínhuā
74 天竺葵 Cây dương tú cầu tiānzhúkuí
75 风仙花 Hoa phượng tiên fēng xiān huā
76 晚香玉 Hoa huệ wǎn xiāng yù
77 荷花 Hoa sen héhuā
78 虞美人 Hoa anh túc yú měirén
79 一串红 Hoa xô đỏ yī chuàn hóng
80 昙花 Hoa quỳnh tánhuā
81 鸡冠花 Hoa mào gà jīguān huā
82 番红花 Hoa nghệ tây fān hóng huā
83 康乃馨 Hoa cẩm chướng Kāngnǎixīn
84 牵牛花 Hoa khiên ngưu, loa kèn Qiān niú huā
85 金盏花 Hoa tán vàng jīn zhǎn huā
86 向日葵 Hoa hướng dương xiàngrìkuí
87 蒲公英 Hoa bồ công anh púgōngyīng
88 罂粟花 Hoa anh túc yīngsù huā
89 美人蕉 Hoa chuối měirénjiāo
90 仙客来 Cây tiên khách lai xiān kè lái
91 兔子花 Hoa anh thảo tùzǐ huā
92 瓜叶菊 Hoa cúc lá dưa guā yèjú
93 十样锦 Hoa cẩm chướng shí yàng jǐn
94 香豌豆 Cây đậu hoa xiāng wāndòu
95 蜀葵 Cây quỳ tứ xuyên shǔkuí
96 木芙蓉 Hoa mộc phù dung mùfúróng
97 挂金钟 Cây hoa vãn anh guà jīn zhōng
98 芸香 Hoa vân hương yúnxiāng
99 剑兰 Hoa lan kiếm jiàn lán
100 蝴蝶兰 Hoa lan hồ điệp húdié lán
101 日光兰 Hoa lan nhật quang rìguāng lán
102 三色紫罗兰 Cây hoa bướm sān sè zǐluólán
103 野菊 Cúc dại yě jú
104 野蔷薇 Hoa tường vi dại yě qiángwēi
105 山杜鹊 Hoa đỗ quyên núi shān dù què
106 山丹 Cây sơn đan shān dān
107 月桂 Cây nguyệt quế yuèguì
108 茶花 Hoa trà cháhuā
109 龙胆 Cỏ long đảm lóng dǎn
110 春莲 Hoa huệ phục sinh chūn lián
111 黄莲 Cây long đờm huáng lián
112 海棠 Hoa hải đường hǎitáng
113 秋海棠 Hoa hải đường mùa thu qiūhǎitáng
114 秋水仙 Hoa thủy tiên mùa thu qiū shuǐxiān
115 喇叭花 Hoa loa kèn lǎbāhuā
116 勿忘我 Hoa lưu ly wù wàngwǒ
117 四时春 Hoa hồng bốn mùa sì shí chūn
118 胭脂花 Hoa sơn peru yānzhī huā
119 火鹤花 Hoa hỏa lạc (lan hoàng hạc) huǒ hè huā
120 一品红 Cây nhất phẩm hồng (cây trạng nguyên) yīpǐnhóng
121 五月花 Hoa ngũ nguyệt wǔ yuè huā
122 千日红 Cúc bắc nhật qiān rì hóng
123 状元红 Hoa trạng nguyên hồng zhuàngyuán hóng
124 桂花 Hoa quế guìhuā

Học từ vựng tiếng Trung về các loài hoa.

Trên đây là bảng từ vựng tiếng Trung về các loài hoa khá là đầy đủ hi vọng giúp các bạn học tiếng Trung Quốc tốt hơn. Hãy bắt đầu học từ những loài hoa phổ biến và quen thuộc đối với đời sống của bạn. Điều này sẽ giúp các bạn ghi nhớ từ mới tốt hơn.

Nguồn: Sưu tầm

Xem thêm Từ vựng tiếng Trung về tính cách

 

Bình Luận